Khóa học / Học phí
Học viên có thể chọn khóa học phù hợp với mục tiêu của mình để trở nên thông thạo tiếng Anh
Khóa học / Học phí
QQEnglish có nhiều khóa và bạn có thể lựa chọn sao cho phù hợp với mục tiêu và lịch trình của mình. Thời lượng của chương trình có thể thay đổi.
Sau khi xem tất cả các thông tin sau, bạn có thể tự chọn khóa học và nhận báo giá học phí.
Sau đó, hãy đăng ký? Hoặc bạn có thể liên hệ với chúng tôi!
Chi tiết học phí
1. Số lượng buổi học
* Một buổi học được tính như 50 phút = 1 giờ. Bởi vì sẽ có 10 phút giải lao giữa 2 buổi học. Ngoài ra, các buổi học sẽ được đặt bởi học viên bằng cách sử dụng điểm Points
Khóa | Số lượng buổi học trong một ngày | Đối tượng học viên |
---|---|---|
3 buổi / ngày | 3 giờ học 1 kèm 1 1 ngày ~ | ・ Phù hợp với học viên muốn tiết kiệm chi phí ・ Phù hợp với học viên vừa học vừa làm việc |
6 buổi / ngày *TỐT NHẤT* | 6 giờ học 1 kèm 1 1 ngày~ | ・ Phù hợp với học viên muốn cân bằng việc học và trải nghiệm Cebu |
8 buổi / ngày | 8 giờ học 1 kèm 1 1 ngày ~ | ・ Phù hợp với học viên muốn cải thiện tiếng Anh trong thời gian ngắn |
3 buổi / ngày
3 giờ học 1 kèm 1
1 ngày ~
・ Phù hợp với học viên muốn tiết kiệm chi phí
・ Phù hợp với học viên vừa học vừa làm việc
6 giờ học 1 kèm 1
1 ngày ~
・ Phù hợp với học viên muốn cân bằng việc học và trải nghiệm Cebu
8 giờ học 1 kèm 1
1 ngày ~
・ Phù hợp với học viên muốn cải thiện tiếng Anh trong thời gian ngắn
Học viên có thể nhập học vào các ngày trong tuần và có thể đăng ký ít nhất 1 ngày.
Nhà trường đã thay đổi kế hoạch học tập cũ. Kế hoạch mới cho phép bạn đăng ký khóa học tối thiểu một ngày. Ngoài ra, ngày nhập học và ngày tốt nghiệp đã được thay đổi so với trước đó (Thứ Hai và Thứ Sáu) thành bất kỳ ngày nào trong tuần, để có thể ghi danh và tốt nghiệp.
2. Lựa chọn 1 (chỗ ở, các bữa ăn, etc.)
(IT park)
$15 x số đêm
Kí túc xá nằm trong khu nhà của trường. Nếu không có nhu cầu, bạn có thể đặt khách sạn hoặc chung cư bên ngoài.
$ 10 x số ngày
Nhà trường phục vụ 3 bữa ăn một ngày theo kiểu tự chọn, 7 ngày một tuần tại nhà ăn trong khuôn viên trường.
* Tùy thuộc vào số lượng học viên mà trường phục vụ các suất ăn theo phần.
$ 30
Nhà trường sẽ đón bạn tại Sân bay Cebu Mactan khi đến nơi. Nếu không muốn, bạn có thể đến trường bằng taxi.
* Số ngày (Bữa ăn) bao gồm những ngày không có tiết học, ngày nhập học và ngày tốt nghiệp. Nhà trường phục vụ ngay khi nhập học cho đến ngày sau khi tốt nghiệp.
* Tùy chọn không thể thay đổi, chuyển đổi, hoặc hoàn trả.
(IT park)
$15 x số đêm
Kí túc xá nằm trong khuôn viên nhà của trường. Nếu không có nhu cầu, bạn có thể đặt khách sạn hoặc chung cư bên ngoài.
$ 10 x số ngày
Nhà trường phục vụ 3 bữa ăn một ngày theo kiểu tự chọn, 7 ngày một tuần tại nhà ăn trong khuôn viên trường.
* Tùy thuộc vào số lượng học viên mà trường phục vụ các suất ăn theo phần.
$ 30
Nhà trường sẽ đón bạn tại Sân bay Cebu Mactan khi đến nơi. Nếu không muốn, bạn có thể đến trường bằng taxi.
* Số ngày (Bữa ăn) bao gồm những ngày không có tiết học, ngày nhập học và ngày tốt nghiệp. Nhà trường phục vụ ngay khi nhập học cho đến ngày sau khi tốt nghiệp.
* Tùy chọn không thể thay đổi, chuyển đổi, hoặc hoàn trả.
3. Tùy chọn 2 (lounge / phòng học riêng)
Premium lounge
$ 10 x ngày học
Bạn có thể nghỉ ngơi và tự học trong Phòng chờ. Cà phê và nước ngọt được phục vụ miễn phí.
Phòng học riêng
$ 50 x ngày học
Bên cạnh việc nghỉ ngơi và tự học, bạn cũng có thể mời giáo viên đến dạy học tại phòng riêng. Bạn cũng có thể sử dụng Premium lounge, bao gồm cà phê và nước ngọt miễn phí.
※in preparation
* Nếu cần, bạn có thể sử dụng Premium lounge / phòng riêng ngay cả vào những ngày không có lớp học. Không tính phí vào những ngày bạn không có lớp học.
Premium lounge
$ 10 x lesson days
You can rest and self-study in the Lounge. Free coffee and soft drinks are provided.
Private room
$ 50 x lesson days
Besides rest and self-study, you can also have classes with teachers in the private room. You can also use the lounge for free, including free coffee and soft drinks.
※in preparation
*If you need, you can use the premium lounge/private room even on days without classes. There are no charge on days you don’t have classes.
Bảng học phí và giáo trình
Học phí
Học phí đơn vị bài học
Học phí cho 1 buổi
$ 15
$ 13
$ 11
$ 9
Lesson hours
0-30 hours
31-60 hours
61-90 hours
91 hours ~
Price per lesson
$ 15
$ 13
$ 11
$ 9
[Học phí buổi học]
* 1 buổi ESL được tính là 50 phút = 1 giờ.
Chi phí cho một buổi học được tính dựa vào số lượng giờ học mà học viên đăng ký.
Nếu bạn đăng ký số giờ học nhiều hơn một mốc định thì chi phí sẽ giảm đi cho từng buổi học.
- Ví dụ: Đăng ký 4 tuần (60 giờ) với khóa 3 buổi / ngày, thì chi phí 1 buổi là $ 13. Học phí sẽ là $ 13 x 60 giờ.
Học phí không bao gồm ký túc xá / bữa ăn
1 Day
2 Days
3 Days
4 Days
1 Week (5 Days)
2 Weeks
3 Weeks
4 Weeks
5 Weeks
6 Weeks
7 Weeks
8 Weeks
12 Weeks
$ 45 (3hours)
$ 90 (6hours)
$ 135 (9hours)
$ 180 (12hours)
$ 225 (15hours)
$ 450 (30hours)
$ 585 (45hours)
$ 780 (60hours)
$ 825 (75hours)
$ 990 (90hours)
$ 945 (105hours)
$ 1,080 (120hours)
$ 1,620 (180hours)
$ 90 (6hours)
$ 180 (12hours)
$ 270 (18hours)
$ 360 (24hours)
$ 450 (30hours)
$ 780 (60hours)
$ 990 (90hours)
$ 1,080 (120hours)
$ 1,350 (150hours)
$ 1,620 (180hours)
$ 1,890 (210hours)
$ 2,160 (240hours)
$ 3,240 (360hours)
$ 120 (8hours)
$ 240 (16hours)
$ 360 (24hours)
$ 416 (32hours)
$ 520 (40hours)
$ 880 (80hours)
$ 1,080 (120hours)
$ 1,440 (160hours)
$ 1,800 (200hours)
$ 2,160 (240hours)
$ 2,520 (280hours)
$ 2,880 (320hours)
$ 4,320 (480hours)
1 Day
2 Days
3 Days
4 Days
1 Week (5 Days)
2 Weeks
3 Weeks
4 Weeks
5 Weeks
6 Weeks
7 Weeks
8 Weeks
12 Weeks
$ 45 (3hours)
$ 90 (6hours)
$ 135 (9hours)
$ 180 (12hours)
$ 225 (15hours)
$ 450 (30hours)
$ 585 (45hours)
$ 780 (60hours)
$ 825 (75hours)
$ 990 (90hours)
$ 945 (105hours)
$ 1,080 (120hours)
$ 1,620 (180hours)
1 Day
2 Days
3 Days
4 Days
1 Week (5 Days)
2 Weeks
3 Weeks
4 Weeks
5 Weeks
6 Weeks
7 Weeks
8 Weeks
12 Weeks
$ 90 (6hours)
$ 180 (12hours)
$ 270 (18hours)
$ 360 (24hours)
$ 450 (30hours)
$ 780 (60hours)
$ 990 (90hours)
$ 1,080 (120hours)
$ 1,350 (150hours)
$ 1,620 (180hours)
$ 1,890 (210hours)
$ 2,160 (240hours)
$ 3,240 (360hours)
1 Day
2 Days
3 Days
4 Days
1 Week (5 Days)
2 Weeks
3 Weeks
4 Weeks
5 Weeks
6 Weeks
7 Weeks
8 Weeks
12 Weeks
$ 120 (8hours)
$ 240 (16hours)
$ 360 (24hours)
$ 416 (32hours)
$ 520 (40hours)
$ 880 (80hours)
$ 1,080 (120hours)
$ 1,440 (160hours)
$ 1,800 (200hours)
$ 2,160 (240hours)
$ 2,520 (280hours)
$ 2,880 (320hours)
$ 4,320 (480hours)
Học phí bao gồm ký túc xá / bữa ăn
1 Day
2 Days
3 Days
4 Days
1 Week (5 Days)
2 Weeks
3 Weeks
4 Weeks
5 Weeks
6 Weeks
7 Weeks
8 Weeks
12 Weeks
$ 55 (3hours)
$ 125 (6hours)
$ 195 (9hours)
$ 265 (12hours)
$ 335 (15hours)
$ 735 (30hours)
$ 1,045 (45hours)
$ 1,415 (60hours)
$ 1,635 (75hours)
$ 1,975 (90hours)
$ 2,105 (105hours)
$ 2,415 (120hours)
$ 3,655 (180hours)
$ 100 (6hours)
$ 235 (12hours)
$ 360 (18hours)
$ 485 (24hours)
$ 560 (30hours)
$ 1,065 (60hours)
$ 1,450 (90hours)
$ 1,715 (120hours)
$ 2,160 (150hours)
$ 2,605 (180hours)
$ 3,050 (210hours)
$ 3,495 (240hours)
$ 5,275 (360hours)
$ 130 (8hours)
$ 275 (16hours)
$ 420 (24hours)
$ 501 (32hours)
$ 630 (40hours)
$ 1,165 (80hours)
$ 1,540 (120hours)
$ 2,075 (160hours)
$ 2,610 (200hours)
$ 3,145 (240hours)
$ 3,680 (280hours)
$ 4,215 (320hours)
$ 6,355 (480hours)
1 Day
2 Days
3 Days
4 Days
1 Week (5 Days)
2 Weeks
3 Weeks
4 Weeks
5 Weeks
6 Weeks
7 Weeks
8 Weeks
12 Weeks
$ 120 (3hours)
$ 190 (6hours)
$ 260 (9hours)
$ 330 (12hours)
$ 400 (15hours)
$ 800 (30hours)
$ 1,100 (45hours)
$ 1,480 (60hours)
$ 1,700 (75hours)
$ 2,040 (90hours)
$ 2,170 (105hours)
$ 2,480 (120hours)
$ 3,720 (180hours)
1 Day
2 Days
3 Days
4 Days
1 Week (5 Days)
2 Weeks
3 Weeks
4 Weeks
5 Weeks
6 Weeks
7 Weeks
8 Weeks
12 Weeks
$ 165 (6hours)
$ 280 (12hours)
$ 395 (18hours)
$ 510 (24hours)
$ 625 (30hours)
$ 1,130 (60hours)
$ 1,515 (90hours)
$ 1,780 (120hours)
$ 2,225 (150hours)
$ 2,670 (180hours)
$ 3,115 (210hours)
$ 3,560 (240hours)
$ 5,340 (360hours)
1 Day
2 Days
3 Days
4 Days
1 Week (5 Days)
2 Weeks
3 Weeks
4 Weeks
5 Weeks
6 Weeks
7 Weeks
8 Weeks
12 Weeks
$ 195 (8hours)
$ 340 (16hours)
$ 485 (24hours)
$ 566 (32hours)
$ 695 (40hours)
$ 1,230 (80hours)
$ 1,605 (120hours)
$ 2,140 (160hours)
$ 2,675 (200hours)
$ 3,210 (240hours)
$ 3,745 (280hours)
$ 4,280 (320hours)
$ 6,240 (480hours)
Đối với thời gian khóa học ngoài bảng giá trên, vui lòng sử dụng hệ thống mô phỏng chi phí du học. Ngoài ra, các chi phí bao gồm việc sử dụng Premium lounge và Phòng riêng cũng có thể được tính toán thông qua hệ thống mô phỏng du học.
Các khoản chi cần thiết khác.
Phí bắt buộc
Phí đăng ký: $ 150 (USD)
Phụ phí lớp học vào ngày lễ Philippines
Holiday fee: $ 35 (USD)
Phí địa phương (Peso: PHP)
SSP (Phí học tập đặc biệt tại Philippines): 6,840 PHP
Phí gia hạn VISA: 3840 PHP/Tháng
* Có thể thay đổi tùy vào chính sách của Philippines.
I-Card: 3,200 PHP (Nếu ở trên 59 ngày)
Phí ID: 200 PHP
Tiền điện (Nếu học viên ở ký túc xá): 100 PHP / ngày
Sách *: 1,000-2,000 PHP
* Tùy thuộc vào mong muốn của học sinh hoặc chương trình học (nhà trường không bắt buộc học sinh phải mua sách)
* SSP (Special Study Permit): “Giấy phép du học đặc biệt” do chính phủ Philippines cấp.
* I-Card (Alien Certificate of Register Identity Card): Chính phủ Philippines (văn phòng nhập cư) yêu cầu người nước ngoài lưu trú tại đất nước này từ 60 ngày trở lên phải cấp thẻ này để xác định cư dân nước ngoài của Philippines.
Giáo trình
Basic English
Basic English conversation
Callan Method
Callan method
R.E.M.S.
REMS method
Topic Conversation
Topic English conversation
Daily English
Everyday English conversation
SDGs Topic SDGs
SDGs Topic English Conversation
Vocabulary
Vocabulary
News
News English conversation
Smart Kids
Children’s smart kids
Time to Talk
Children’s Time to Talk
Hệ thống dự trù chi phí du học của bạn
Hệ thống mô phỏng chi phí du học có thể giúp bạn tùy chỉnh kế hoạch học tập và tính toán học phí của chính mình. Đăng ký du học theo nhu cầu thực tế của bạn.