Học tiếng Anh chất lượng với QQ English
Học viên có thể chọn khóa học phù hợp với mục tiêu của mình để trở nên thông thạo tiếng Anh
Bắt đầu khóa học với 3 bước
Bước 1: Chọn khóa học và thời điểm nhập học
Bước 2: Xác nhận học phí và điền thông tin cá nhân
Bước 3: Nộp đơn đăng ký và chuẩn bị nhập học
Chi phí khóa học
3 buổi / ngày
3 giờ học 1 kèm 1
1 ngày ~
・ Phù hợp với học viên muốn tiết kiệm chi phí
・ Phù hợp với học viên vừa học vừa làm việc
*KHÓA TỐT NHẤT*
6 giờ học 1 kèm 1
1 ngày ~
・ Phù hợp với học viên muốn cân bằng việc học và trải nghiệm Cebu
8 giờ học 1 kèm 1
1 ngày ~
・ Phù hợp với học viên muốn cải thiện tiếng Anh trong thời gian ngắn
1. Số lượng buổi học
* Một buổi học được tính như 50 phút = 1 giờ. Bởi vì sẽ có 10 phút giải lao giữa 2 buổi học. Ngoài ra, các buổi học sẽ được đặt bởi học viên bằng cách sử dụng điểm Points
*Tất cả các lớp học đều là 1 kèm 1
Khóa | Số lượng buổi học trong một ngày | Đối tượng học viên |
---|---|---|
3 buổi / ngày | 3 giờ học 1 kèm 1 1 ngày ~ | ・ Phù hợp với học viên muốn tiết kiệm chi phí ・ Phù hợp với học viên vừa học vừa làm việc |
6 buổi / ngày *TỐT NHẤT* | 6 giờ học 1 kèm 1 1 ngày~ | ・ Phù hợp với học viên muốn cân bằng việc học và trải nghiệm Cebu |
8 buổi / ngày | 8 giờ học 1 kèm 1 1 ngày ~ | ・ Phù hợp với học viên muốn cải thiện tiếng Anh trong thời gian ngắn |
- Face-to-face class
Lớp học 1 kèm 1 hiệu quả
1. Bạn có thể đăng ký theo thời gian biểu cá nhân.
2. Bạn được tự chọn giáo viên yêu thích.
3. Bạn được tự chọn môn học phù hợp.
4. Bạn có thể tham gia lớp học vào cuối tuần
2. Lựa chọn 1 (chỗ ở, các bữa ăn, etc.)
$15 x số đêm
Kí túc xá nằm trong khu nhà của trường. Nếu không có nhu cầu, bạn có thể đặt khách sạn hoặc chung cư bên ngoài.
$ 10 x số ngày
Nhà trường phục vụ 3 bữa ăn một ngày theo kiểu tự chọn, 7 ngày một tuần tại nhà ăn trong khuôn viên trường.
$ 30
Nhà trường sẽ đón bạn tại Sân bay Cebu Mactan khi đến nơi. Nếu không muốn, bạn có thể đến trường bằng taxi.
* Số ngày (Bữa ăn) bao gồm những ngày không có tiết học, ngày nhập học và ngày tốt nghiệp. Nhà trường phục vụ ngay khi nhập học cho đến ngày sau khi tốt nghiệp.
* Tùy chọn không thể thay đổi, chuyển đổi, hoặc hoàn trả.
(IT park)
$15 x số đêm
Kí túc xá nằm trong khuôn viên nhà của trường. Nếu không có nhu cầu, bạn có thể đặt khách sạn hoặc chung cư bên ngoài.
$ 10 x số ngày
Nhà trường phục vụ 3 bữa ăn một ngày theo kiểu tự chọn, 7 ngày một tuần tại nhà ăn trong khuôn viên trường.
* Tùy thuộc vào số lượng học viên mà trường phục vụ các suất ăn theo phần.
$ 30
Nhà trường sẽ đón bạn tại Sân bay Cebu Mactan khi đến nơi. Nếu không muốn, bạn có thể đến trường bằng taxi.
* Số ngày (Bữa ăn) bao gồm những ngày không có tiết học, ngày nhập học và ngày tốt nghiệp. Nhà trường phục vụ ngay khi nhập học cho đến ngày sau khi tốt nghiệp.
* Tùy chọn không thể thay đổi, chuyển đổi, hoặc hoàn trả.
3. Tùy chọn 2 (Phòng chờ)
Premium lounge
$ 10 x ngày học
Bạn có thể nghỉ ngơi và tự học trong Phòng chờ. Cà phê và nước ngọt được phục vụ miễn phí.
* Nếu cần, bạn có thể sử dụng Premium lounge ngay cả vào những ngày không có lớp học. Không tính phí vào những ngày bạn không có lớp học.
Premium lounge
$ 10 x số ngày
Bạn có thể nghỉ ngơi và tự học tại phòng chờ. Cà phê và nước ngọt được phục vụ miễn phí
*Nếu cần, bạn có thể sử dụng phòng chờ ngay cả vào những ngày không có lớp học. Không tính phí vào những ngày không có lớp học
Bảng học phí và giáo trình
Học phí
Học phí đơn vị bài học
Số buổi học
0-30 buổi
31-60 buổi
61-90 buổi
91 buổi ~
Học phí cho 1 buổi
$ 15
$ 13
$ 11
$ 9
[Học phí buổi học]
* 1 buổi học= 50 phút.
* Không giới hạn thời lượng học, có thể tham gia học 1 ngày
* Có thể nhập học bất kì thời điểm nào.
* Có thể đăng kí học và lựa chọn ăn ở bên ngoài trường.
Học phí không bao gồm ký túc xá / bữa ăn
1 Ngày
2 Ngày
3 Ngày
4 Ngày
1 Tuần (5 Ngày)
2 Tuần
3 Tuần
4 Tuần
5 Tuần
6 Tuần
7 Tuần
8 Tuần
12 Tuần
$ 45 (3 buổi)
$ 90 (6 buổi)
$ 135 (9 buổi)
$ 180 (12 buổi)
$ 225 (15 buổi)
$ 450 (30 buổi)
$ 585 (45 buổi)
$ 780 (60 buổi)
$ 825 (75 buổi)
$ 990 (90 buổi)
$ 945 (105 buổi)
$ 1,080 (120 buổi)
$ 1,620 (180 buổi)
$ 90 (6 buổi)
$ 180 (12 buổi)
$ 270 (18 buổi)
$ 360 (24 buổi)
$ 450 (30 buổi)
$ 780 (60 buổi)
$ 990 (90 buổi)
$ 1,080 (120 buổi)
$ 1,350 (150 buổi)
$ 1,620 (180 buổi)
$ 1,890 (210 buổi)
$ 2,160 (240 buổi)
$ 3,240 (360 buổi)
$ 120 (8 buổi)
$ 240 (16 buổi)
$ 360 (24 buổi)
$ 416 (32 buổi)
$ 520 (40 buổi)
$ 880 (80 buổi)
$ 1,080 (120 buổi)
$ 1,440 (160 buổi)
$ 1,800 (200 buổi)
$ 2,160 (240 buổi)
$ 2,520 (280 buổi)
$ 2,880 (320 buổi)
$ 4,320 (480 buổi)
1 Ngày
2 Ngày
3 Ngày
4 Ngày
1 Tuần (5 Ngày)
2 Tuần
3 Tuần
4 Tuần
5 Tuần
6 Tuần
7 Tuần
8 Tuần
12 Tuần
$ 45 (3 buổi)
$ 90 (6 buổi)
$ 135 (9 buổi)
$ 180 (12 buổi)
$ 225 (15 buổi)
$ 450 (30 buổi)
$ 585 (45 buổi)
$ 780 (60 buổi)
$ 825 (75 buổi)
$ 990 (90 buổi)
$ 945 (105 buổi)
$ 1,080 (120 buổi)
$ 1,620 (180 buổi)
1 Ngày
2 Ngày
3 Days
4 Ngày
1 Tuần (5 Ngày)
2 Tuần
3 Tuần
4 Tuần
5 Tuần
6 Tuần
7 Tuần
8 Tuần
12 Tuần
$ 90 (6 buổi)
$ 180 (12 buổi)
$ 270 (18 buổi)
$ 360 (24 buổi)
$ 450 (30 buổi)
$ 780 (60hours)
$ 990 (90 buổi)
$ 1,080 (120 buổi)
$ 1,350 (150 buổi)
$ 1,620 (180 buổi)
$ 1,890 (210 buổi)
$ 2,160 (240 buổi)
$ 3,240 (360 buổi)
1 Day
2 Ngày
3 Ngày
4 Ngày
1 Tuần (5 Ngày)
2 Tuần
3 Tuần
4 Tuần
5 Tuần
6 Tuần
7 Tuần
8 Tuần
12 Tuần
$ 120 (8 buổi)
$ 240 (16 buổi)
$ 360 (24 buổi)
$ 416 (32 buổi)
$ 520 (40 buổi)
$ 880 (80 buổi)
$ 1,080 (120 buổi)
$ 1,440 (160 buổi)
$ 1,800 (200 buổi)
$ 2,160 (240 buổi)
$ 2,520 (280 buổi)
$ 2,880 (320 buổi)
$ 4,320 (480 buổi)
Học phí bao gồm ký túc xá / bữa ăn
1 Ngày
2 Ngày
3 Days
4 Ngày
1 Tuần (5 Ngày)
2 Tuần
3 Tuần
4 Tuần
5 Tuần
6 Tuần
7 Tuần
8 Tuần
12 Tuần
$ 55 (3 buổi)
$ 125 (6 buổi)
$ 195 (9 buổi)
$ 265 (12 buổi)
$ 335 (15 buổi)
$ 735 (30 buổi)
$ 1,045 (45 buổi)
$ 1,415 (60 buổi)
$ 1,635 (75 buổi)
$ 1,975 (90 buổi)
$ 2,105 (105 buổi)
$ 2,415 (120 buổi)
$ 3,655 (180 buổi)
$ 100 (6 buổi)
$ 235 (12 buổi)
$ 360 (18 buổi)
$ 485 (24 buổi)
$ 560 (30 buổi)
$ 1,065 (60 buổi)
$ 1,450 (90 buổi)
$ 1,715 (120 buổi)
$ 2,160 (150 buổi)
$ 2,605 (180 buổi)
$ 3,050 (210 buổi)
$ 3,495 (240 buổi)
$ 5,275 (360 buổi)
$ 130 (8 buổi)
$ 275 (16 buổi)
$ 420 (24 buổi)
$ 501 (32 buổi)
$ 630 (40 buổi)
$ 1,165 (80 buổi)
$ 1,540 (120 buổi)
$ 2,075 (160 buổi)
$ 2,610 (200 buổi)
$ 3,145 (240 buổi)
$ 3,680 (280 buổi)
$ 4,215 (320 buổi)
$ 6,355 (480 buổi)
1 Ngày
2 Ngày
3 Ngày
4 Ngày
1 Tuần (5 Days)
2 Tuần
3 Tuần
4 Tuần
5 Tuần
6 Tuần
7 Tuần
8 Tuần
12 Tuần
$ 120 (3 buổi)
$ 190 (6 buổi)
$ 260 (9 buổi)
$ 330 (12 buổi)
$ 400 (15 buổi)
$ 800 (30 buổi)
$ 1,100 (45 buổi)
$ 1,480 (60 buổi)
$ 1,700 (75 buổi)
$ 2,040 (90 buổi)
$ 2,170 (105 buổi)
$ 2,480 (120 buổi)
$ 3,720 (180 buổi)
1 Ngày
2 Ngày
3 Ngày
4 Ngày
1 Tuần (5 Ngày)
2 Tuần
3 Tuần
4 Tuần
5 Tuần
6 Tuần
7 Tuần
8 Tuần
12 Tuần
$ 165 (6 buổi)
$ 280 (12 buổi)
$ 395 (18 buổi)
$ 510 (24 buổi)
$ 625 (30 buổi)
$ 1,130 (60 buổi)
$ 1,515 (90 buổi)
$ 1,780 (120 buổi)
$ 2,225 (150 buổi)
$ 2,670 (180 buổi)
$ 3,115 (210 buổi)
$ 3,560 (240 buổi)
$ 5,340 (360 buổi)
1 Ngày
2 Ngày
3 Ngày
4 Ngày
1 Tuần (5 Ngày)
2 Tuần
3 Tuần
4 Tuần
5 Tuần
6 Tuần
7 Tuần
8 Tuần
12 Tuần
$ 195 (8 buổi)
$ 340 (16 buổi)
$ 485 (24 buổi)
$ 566 (32 buổi)
$ 695 (40 buổi)
$ 1,230 (80 buổi)
$ 1,605 (120 buổi)
$ 2,140 (160 buổi)
$ 2,675 (200 buổi)
$ 3,210 (240 buổi)
$ 3,745 (280 buổi)
$ 4,280 (320 buổi)
$ 6,240 (480 buổi)
Đối với thời gian khóa học ngoài bảng giá trên, vui lòng sử dụng hệ thống mô phỏng chi phí du học. Ngoài ra, các chi phí bao gồm việc sử dụng Premium lounge cũng có thể được tính toán thông qua hệ thống mô phỏng du học.
Các khoản chi cần thiết khác.
Phí bắt buộc
Phí đăng ký: $ 150 (USD)
Phụ phí lớp học vào ngày lễ Philippines
Phụ phí ngày lễ: $ 35 (USD)
Phí địa phương (Peso: PHP)
SSP (Phí học tập đặc biệt tại Philippines): 6,840 PHP
Phí gia hạn VISA: 3840 PHP/Tháng
* Có thể thay đổi tùy vào chính sách của Philippines.
I-Card: 3,200 PHP (Nếu ở trên 59 ngày)
Phí ID: 200 PHP
Tiền điện (Nếu học viên ở ký túc xá): 100 PHP / ngày
Sách *: 1,000-2,000 PHP
* Tùy thuộc vào mong muốn của học sinh hoặc chương trình học (nhà trường không bắt buộc học sinh phải mua sách)
* SSP (Special Study Permit): “Giấy phép du học đặc biệt” do chính phủ Philippines cấp.
* I-Card (Alien Certificate of Register Identity Card): Chính phủ Philippines (văn phòng nhập cư) yêu cầu người nước ngoài lưu trú tại đất nước này từ 60 ngày trở lên phải cấp thẻ này để xác định cư dân nước ngoài của Philippines.
Giáo trình
Basic English
Basic English conversation
Callan Method
Callan method
R.E.M.S.
REMS method
Topic Conversation
Topic English conversation
Daily English
Everyday English conversation
SDGs Topic SDGs
SDGs Topic English Conversation
Vocabulary
Vocabulary
News
News English conversation
Smart Kids
Children’s smart kids
Time to Talk
Children’s Time to Talk
Hệ thống dự trù chi phí du học của bạn
Hệ thống mô phỏng chi phí du học có thể giúp bạn tùy chỉnh kế hoạch học tập và tính toán học phí của chính mình. Đăng ký du học theo nhu cầu thực tế của bạn.