Top 15 từ mới của năm 2021 bạn nên biết

Top 15 từ vựng bạn nên biết cho năm 2021

The Oxford English Dictionary

đã thêm một lần nữa các từ mới vào danh sách từ vựng của từ điển trong năm nay! Từ điển hàng đầu thế giới không bao giờ làm kinh ngạc những độc giả cuồng nhiệt về sự phát triển thú vị của ngôn ngữ tiếng Anh. Mặc dù nghe có vẻ hơi lạ đối với những đôi tai chưa qua đào tạo, những từ này phản ánh xu hướng hiện tại trên thế giới. Những từ này và mức độ phù hợp của chúng với thời điểm hiện tại đã chứng minh rằng chúng xứng đáng là Top 15 từ của năm 2021!

Rõ ràng, những từ mới này là đại diện sáng tạo của những cá nhân có tư duy tương lai. Và vì chúng phản ánh những xu hướng thời thượng nhất, bạn chắc chắn cần sử dụng chúng khi nói về môi trường, chính trị và lối sống.

Bạn đã bao giờ nghe nói về freegan, Nomophobia, Buzzy và ngày bluebird chưa? Cá là bạn vẫn chưa!

Vì vậy, hãy kiểm tra những từ này là gì và hãy cùng tìm hiểu 15 từ hàng đầu của năm 2021!

Từ vựng mới về môi trường

1. carbon sink (n)

Định nghĩa: Rừng, đại dương hoặc môi trường tự nhiên khác có khả năng hấp thụ carbon dioxide từ khí quyển.

Nếu bạn nghĩ rằng chúng tôi đang nói về bồn rửa của bạn, hãy nghĩ lại đi!. Chúng ta đang nói về một thứ lớn hơn thế này. Đầu tiên, trong Top 15 Từ hay nhất của năm 2021, carbon sink là thứ tự nhiên hấp thụ nhiều carbon hơn thải ra dưới dạng carbon dioxide. Bởi nó có nghĩa là đại dương, biển, đất và thực vật. Bạn đã hiểu rồi phải không nào?

2. freegan (n)

Định nghĩa: Một người chỉ ăn thức ăn miễn phí đã được (hoặc thường là) vứt đi.

Trong nhiều năm học tiếng Anh, chúng tôi tin chắc rằng bạn đã biết từ vegan và free. Từ freegan là một từ ghép của free và vegan. Freegan là một nhà hoạt động môi trường sẽ lấy thức ăn thừa để giảm tiêu thụ tài nguyên. Bạn sẽ thấy họ thu gom thức ăn trong thùng đựng rác thải tại các cửa hàng và nhà hàng.

Freegan và freeganism nằm trong Top 15 Từ hàng đầu của năm 2021, ngay cả khi chúng được thêm vào OED vào năm 2015. Với tất cả các cuộc khủng hoảng hiện nay, những thuật ngữ này chắc chắn sẽ được sử dụng phổ biến trong năm nay.

3. plastic footprint (n)

Định nghĩa: Lượng nhựa mà ai đó sử dụng và sau đó vứt bỏ đi được cho là thiệt hại đối với môi trường mà nó gây ra.

carbon footprint đề cập đến việc giảm lượng khí thải carbon. Nên, plastic footprint cũng có nghĩa là bạn giảm việc sử dụng vật liệu nhựa. Vì vậy, lần tới, hãy sử dụng ống hút không gỉ hoặc bằng gỗ thay vì sử dụng ống nhựa. Plastic footprint thực sự là BFF mới nhất và cuối cùng của mẹ thiên nhiên!

4. climate emergency (n)

Định nghĩa: Một vấn đề cấp bách liên quan đến môi trường và khí hậu cần được giải quyết.

Bạn có thể quen nghe về “climate change” – một cụm từ đã được sử dụng trong nhiều năm. Tuy nhiên, từ “change” nghe có vẻ quá mềm để mô tả tình hình khí hậu hiện tại.

Climate emergency đã trở nên phổ biến nhờ việc sử dụng thuật ngữ Người bảo vệ, Cuộc nổi dậy tuyệt chủng và Greta Thunberg. Thuật ngữ khẩn cấp về khí hậu đã xuất hiện và là Từ của năm của OED và chắc chắn nó nằm trong danh sách 15 Từ hàng đầu của năm 2021 của chúng tôi.

Trong những năm trước, chúng ta luôn nghe nói đến hiện tượng nóng lên toàn cầu, nhưng với tất cả các trận hỏa hoạn, lũ lụt và các thảm họa thiên nhiên khác mà chúng ta đang phải đối mặt hiện nay, việc sử dụng tình trạng khẩn cấp về khí hậu có tác động nhiều hơn không?

Từ vựng mới về giải trí

5. bottle episode (n)

Định nghĩa: A bottle episode được sản xuất với giá rẻ và bị hạn chế về phạm vi sử dụng càng ít diễn viên, hiệu ứng và bối cảnh không chính quy càng tốt.

Các nhà sản xuất truyền hình thực hiện bottle episode để tiết kiệm ngân sách cho những địa điểm đắt đỏ hơn. Bạn đã xem bottle episode trên Brooklyn Nine-Nine, “The Box”,? Bạn sẽ thấy nó vì nó được người xem đánh giá là một trong những cái hay nhất.

6. stan (adj)

Định nghĩa: Một người hâm mộ cực kỳ nhiệt tình và tận tụy (người hâm mộ rình rập).

Bạn có quen thuộc với tất cả loạt truyện Harry Potter của J. K. Rowling không? Brad Pitt và Tom Cruise có khiến bạn phát điên không? Chà, bạn chắc chắn là một stan! Kết hợp những từ stalker và fan, sau đó bạn sẽ nhận được từ phù hợp với mình – STAN!

Từ vựng mới về khoa học & công nghệ

7. nomophobia (n)

Định nghĩa: Nỗi sợ khi không sử dụng hoặc không có quyền truy cập vào điện thoại di động đang hoạt động

Sở hữu một vị trí trong danh sách 15 Từ hay nhất năm 2021 của chúng tôi, nomophobia chỉ là nỗi ám ảnh mà tất cả chúng ta đều mắc phải. Bạn biết cảm giác khó chịu, không trọn vẹn đó khi để quên điện thoại ở nhà? Hoặc có thể là cảm giác lo lắng mà bạn nhận được khi để lạc điện thoại và không thể tìm thấy? Vâng, điện thoại của chúng ta là một phần phụ kiện hàng ngày của con người. Chúng ta nghiện nó. Và ngay cả khi chúng ta phủ nhận nó, chúng ta cần phải chấp nhận nó. Chúng tôi đang mắc chứng nomophobia.

Hãy kiểm tra điện thoại của bạn. Có thể bạn đã thất lạc nó!

8. screen time (n)

Định nghĩa: thời gian dành để xem truyền hình, chơi trò chơi điện tử hoặc sử dụng thiết bị điện tử có màn hình (chẳng hạn như điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng)

Bạn dành bao nhiêu thời gian sử dụng thiết bị mỗi ngày? Tôi hy vọng không phải 24/7 vì điều đó hoàn toàn không lành mạnh!

Thuật ngữ screen time là một từ cũ phổ biến đối với cư dân mạng cách đây nhiều năm. Tuy nhiên, lần này, từ này đã có một nghĩa mới. Nó không chỉ dùng để chỉ thời lượng phát sóng mà một diễn viên hoặc một sản phẩm nhận được trên TV. Nhưng chúng ta cũng có thể sử dụng nó để chỉ thời gian đã bỏ ra và lãng phí để lướt net trên điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.

Photo by Maksim Goncharenok from Pexels

Từ vựng mới về chính sách giới tính

9. child-free (adj)

Định nghĩa: Dùng để chỉ những người chọn không sinh con.

Child-free là một thuật ngữ hiện nay chúng tôi sử dụng để thay thế từ childless gây khó chịu hơn. Vì nghe có vẻ dễ chịu cho đôi tai, nhiều người đang sử dụng child-free vì childless để khiến người khác cảm thấy được tiếp thêm sức mạnh và hy vọng.

10. peoplekind (n)

Định nghĩa: Một sự thay thế trung lập về giới tính cho ‘mankind’.

Justin Trudeau nổi tiếng gặp phải vấn đề với việc sử dụng từ “peoplekind”. Nhưng chúng ta vẫn chưa sẵn sàng để loại bỏ nó. Chúng ta hy vọng từ này sẽ có trong từ điển vào năm 2021!

11. they (n)

Định nghĩa: Được dùng để chỉ một người nào đó có giới tính không cố định

Từ ‘gender-fluid’ đã lọt vào danh sách những từ mới nhất trong OED vào năm 2019. Và bây giờ, từ “they” cũng chiếm vị trí trong 15 Từ hàng đầu của chúng tôi năm 2021. Mặc dù được sử dụng làm đại từ trong ngữ pháp tiếng Anh , chúng ta sử dụng “they” để phản ánh thái độ thay đổi của mọi người đối với định kiến về giới tính.

Điều thú vị là ‘they’ cũng được thêm vào danh sách. Cả hai từ đều được sử dụng cho một người có nhận dạng giới tính là phi nhị phân vào tháng 9 năm 2019. Đó cũng là Lời của Merriam Webster! năm 2019

Từ vựng mới về phong cách sống

12. bluebird day (n)

Định nghĩa: Một ngày được đánh dấu bởi bầu trời trong xanh không một gợn mây.

Khi các nền tảng Social Media phát triển cực kỳ phổ biến, mọi người cũng đang trở nên sáng tạo trong các bài đăng và chú thích của họ. Khi bạn đang đắm mình dưới bầu trời không có mây, chú thích bức ảnh là “BLUE SKY magic” dường như đã lỗi thời. Trên bầu trời nắng trong và không có mây, chú thích của bạn có nội dung tốt hơn là “BLUEBIRD DAY … One Sweet Day!”

13. buzzy (adj)

Định nghĩa: Thứ gì đó tạo ra hứng thú và khiến mọi người nói.

Ở Hollywood, tin tức về những người nổi tiếng kết hôn và ly thân luôn được mọi người bàn tán. Tại sao? Bởi vì tin tức sôi nổi này từ những người nổi tiếng yêu thích của chúng ta rất thú vị. Hãy cân nhắc xem chương trình của nữ hoàng tin đồn của Hollywood, Wendy Williams Show và chắc chắn bạn sẽ rất hào hứng. Những tin tức sôi nổi và hấp dẫn mà cô ấy tung ra sẽ chỉ khiến bạn yêu cô ấy nhiều hơn.

Nói về cuộc sống của Kardashian’s thì sao? Bây giờ, điều đó vừa buồn cười vừa náo nhiệt!

14. peak (n)

Định nghĩa: Đang ở đỉnh cao của sự nổi tiếng hoặc sự chú ý.

Đỉnh núi là phần trên cùng của ngọn núi. Tuy nhiên, đỉnh này có một ý nghĩa khác. Được sử dụng trước tên của một người, sản phẩm hoặc xu hướng văn hóa, nó cho chúng ta biết khi nào điều gì đó ở mức tốt nhất. Album Lemonade là Beyonce đỉnh cao.

15. sober-curious (adj)

Định nghĩa: Thí nghiệm khoảng thời gian không uống rượu.

Đứng ở vị trí cuối cùng trong danh sách 15 Từ hàng đầu năm 2021 của chúng tôi, sober-curious vẫn chưa có trong các ấn phẩm nhưng hy vọng từ này sẽ sớm trở nên phổ biến.

Trước đây, sự tỉnh táo thường bị kỳ thị, nhưng hiện tại, có vẻ như mọi người đã ít có xu hướng nghiện rượu hơn. Với hầu hết mọi người nói tạm biệt rượu vì đại dịch, sober-curious sẽ sớm trở thành từ yêu thích của bạn.

Vì vậy, bây giờ bạn đã có danh sách 15 từ hàng đầu của năm 2021 của chúng tôi, hãy nhớ ghi nhớ tất cả chúng! Và hãy đảm bảo sẽ khai sáng tâm trí của bạn bè nếu họ không biết gì về sự tồn tại của những từ này trong Từ điển tiếng Anh Oxford.

Nếu bạn thích bài viết này, thì hãy tìm hiểu thêm  Online Dating Slang Terms You Must Learn in 2020.

Photo by Rachel Claire from Pexels
Phoenix

Phoenix is an author of QQEnglish blog.

Recent Posts

20 Biện Pháp Tu Từ Thú Vị Nhất Trong Tiếng Anh: Nâng Cao Kỹ Năng Viết Sáng Tạo Của Bạn​

The various types of Figures of Speech in English are your friends in adding colors…

5 months ago

21 Nguyên tắc cần thiết để sử dụng Mạo từ trong tiếng Anh​

21 Nguyên tắc cần thiết để sử dụng Mạo từ trong tiếng Anh Bạn nhận…

6 months ago

Nắm vững 8 động từ khuyết thiếu thường dùng

Nắm trọn 8 động từ khuyến thiếu thường dùng trong tiếng Anh Giới thiệuTiếng Anh…

6 months ago

Học thì quá khứ trong tiếng Anh: 5 cách học ghi nhớ lâu

Học thì quá khứ trong tiếng Anh: 5 mẹo để ghi nhớ lâu dài “What…

6 months ago

20 tiền tố phổ biến: ý nghĩa và ví dụ

20 Tiền tố phổ biến trong tiếng Anh: ý nghĩa và ví dụ Tiếng Anh…

6 months ago

3 thì hoàn thành trong tiếng Anh: cách dùng, ý nghĩa và ví dụ

3 thì hoàn thành trong tiếng Anh: ý nghĩa, cách sử dụng và ví dụ:…

7 months ago